CÁC BƯỚC THIẾT LẬP DATA VALIDATION TRONG EXCEL 

Data Validation là 1 tính năng hữu dụng trong Excel để phục vụ kiểm soát dữ liệu do người dùng nhập thủ công (typing)

Có thể chia các tính năng trong Data Validation thành 2 loại:
1. Data Validation có gợi ý sẵn
Trong Data Validation có gợi ý sẵn thì gồm có các tính năng:
- Data Validation Whole number: Kiểm soát nhập liệu số nguyên
- Data Validation Decimal: Kiểm soát nhập liệu số thực (decimal)
- Data Validation List: Kiểm sát nhập liệu theo danh sách
- Data Validation Date: Kiểm soát nhập liệu dữ liệu ngày tháng
- Data Validation Time: Kiểm soát nhậpliệu dữ liệu thời gian
- Data Validation Text length: Kiểm soát nhập liệu độ dài văn bản
Các bước thiết lập Validation có gợi ý sẵn gồm:
- Bước 1: Bôi đen vùng dữ liệu cần thiết lập
- Bước 2: Vào Data => Data Validation
- Bước 3: Trong thẻ Settings chọn Allow để chọn loại tính năng tương ứng rồi thiết lập khai báo cho phù hợp
- Bước 4: Trong thẻ Input Message => Thực hiện khai báo thiết lập nội dung gợi ý phù hợp
- Bước 5: Trong thẻ Error Alert => Thực hiện khai báo nội dung cảnh báo phù hợp
2. Data Validation bắt buộc thiết lập bằng công thức do ý muốn người dùng
Tính năng này được gọi là Data Validation Custom. Các bước thiết lập Validation Custom gồm:
- Bước 1: Thiết lập công thức Logic cho ô đầu tiên của vùng và copy công thức
- Bước 2: Bôi đen vùng dữ liệu cần thiết lập
- Bước 2: Vào Data => Data Validation
- Bước 3: Trong thẻ Settings chọn Allow và chọn Custom rồi copy công thức vào hộp thoại Formula
- Bước 4: Trong thẻ Input Message => Thực hiện khai báo thiết lập nội dung gợi ý phù hợp
- Bước 5: Trong thẻ Error Alert => Thực hiện khai báo nội dung cảnh báo phù hợp

Liên hệ tư vấn khóa học Excel cho người đi làm hoặc đặt hàng đào tạo tại doanh nghiệp

{Đt+Zalo} - 038 696 1334


0 Comment:

Đăng nhận xét

Excel Thỉnh Vũ. Được tạo bởi Blogger.