Filter là một tính năng được người dùng khai thác rất phổ biến trong trích lọc nhanh dữ liệu. Và tính năng được sử dụng phổ biến nhất là Search trong Filter. Tuy nhiên, Filter sẽ căn cứ vào dữ liệu trong từng cột để xác định loại Filter gồm: Text Filter, Number Filter, Date Filter

Loại Filter kiểu Text

Giả sử dữ liệu cột A là kiểu Text thì bấm vào Filter sẽ hiển thị chức năng Text Filter và các tùy chọn tương ứng

Trong đó:

- Equals...: So sánh bằng đoạn ký tự nào đó

- Does Not Equal...: So sánh khác hoặc không bằng đoạn ký tự

- Begins With...: So sánh theo đoạn ký tự bên tay trái của chuỗi

- Ends With...: So sánh theo đoạn ký tự bên tay phải của chuỗi

- Contains...: So sánh theo đoạn ký tự chứa trong (có thể ở đầu, cuối hoặc ở giữa của chuỗi)

- Does Not Contains...: So sánh không chứa trong đoạn ký tự nào đó

- Custom Filter...: Tùy chọn điều kiện Filter

Đặc biệt, trong Text Filter được phép sử dụng so sánh dạng ký tự đại diện kiểu WildCard với dấu * và ?. Trong đó: * là đại diện ký tự hoặc đoạn ký tự bất kỳ, ? là đại diện cho 1 ký tự

Loại Filter kiểu Date

Loại Filter này áp dụng cho dữ liệu cho cả kiểu Date và kiểu Date Time. Giả sử dữ liệu cột B là kiểu Date thì khi bấm vào tính năng filter sẽ hiển thị chức năng Date Filter và các tùy chọn tương ứng


Trong đó:

- Equals...: Lọc bằng giá trị Date nào đó

- Before..., After..., Between...: Lọc các giá trị Trước ngày, Sau này và trong khoảng Từ ngày Đến ngày

- Tomorow, Today, Yesterday: Lọc các ngày bằng Ngày mai, Ngày hôm nay, Ngày hôm qua

- Next Week, This Week, Last Week: Lọc các ngày trong tuần kế tiếp, tuần này và tuần trước

- Next Month, This Month, Last Month: Lọc các ngày trong tháng kế tiếp, tháng này, tháng trước

- Next Quarter, This Quarter, Last Quarter: Lọc các ngày trong quý kế tiếp, quý này, quý trước

- Next Year, This Year, Last Year: Lọc các ngày trong năm kế tiếp, năm nay và năm trước

- All Date In Period: Gần giống như các tính năng trước đó

- Custom Filter: Tùy chọn điều kiện Filter

Loại Number Filter:

Giả sử cột C là dữ liệu Number thì khi bấm chọn filter sẽ hiển thị chức năng Number Filter và các tùy chọn tương ứng

Trong đó:

- Equals...: Lọc bằng con số nào đó

- Does Not Equal...: Trích lọc theo điều kiện không bằng hoặc khác con số nào đó

- Greater than..., Greater than or Equal to... Less than..., Less than or Equal to..., Between...: Trích lọc theo điều kiện lớn hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn, nhỏ hơn hoặc bằng và trong khoảng số

- Top 10..., Above Averange, Below Average: Lấy các giá trị lớn nhất, lấy các giá trị trên trung bình, lấy các giá trị dưới trung bình

- Custom Filter,...: Tùy chọn trích lọc

Loại dữ liệu hỗn độn

Nếu trong 1 cột có từ 2 kiểu dữ liệu trở lên thì Filter cũng chỉ xác định 1 trong 3 loại Filter là Text Filter, Number Filter, Date Filter. 

Trong đó: Kiểu dữ liệu nào là nhiều nhất trong cột đó thì Filter sẽ xác định loại Filter tương ứng.


Liên hệ tư vấn khóa học Excel cho người đi làm & đặt hàng đào tạo tại doanh nghiệp

{Đt Zalo} - 038 696 1334





0 Comment:

Đăng nhận xét

Excel Thỉnh Vũ. Được tạo bởi Blogger.