Trong tính toán dữ liệu, nhiều trường hợp chúng ta cần tính ngày tương lai hoặc quá khứ (trước và sau) thời điểm nào đó. Ví dụ: Sau bao nhiêu ngày làm việc, trước đó 3 tháng,...
Giả sử ô B1 là ô điền giá trị thời điểm. Các ví dụ dưới đây sẽ tính toán trước hoặc sau thời điểm này.
TRƯỚC HOẶC SAU BAO NHIÊU NGÀY
- Trước n ngày (Ví dụ: Trước 10 ngày): =B1-10
- Sau n ngày (Ví dụ: Sau 15 ngày): =B1+15
THỨ ... TUẦN TRƯỚC HOẶC TUẦN SAU
- Thứ n tuần trước (ví dụ: Thứ 2 tuần trước): =2+B1-Weekday(B1)-7
- Thứ n tuần sau (Ví dụ: Thứ 3 tuần sau): =3+B1-WEEKDAY(B1)+7
Lưu ý: Thay số 2, 3 trong ví dụ trên bằng số thứ tương ứng
NGÀY NÀY THÁNG TRƯỚC HOẶC SAU
- Ngày ngày tháng trước: =EDATE(B1,-1)
- Ngày này tháng sau: =EDATE(B1,1)
Lưu ý: Thay số -1 hoặc số 1 thì tương ứng là trước đó hoặc sau đó bao nhiêu tháng. Ngoài ra, nếu ngày tương ứng mà không có ở tháng trước hoặc sau thì trả về ngày cuối tháng (Ví dụ: B1 là 31/03/2022, Công thức: =EDATE(B1,-1), Kết quả: 28/02/2022)
NGÀY CUỐI THÁNG TRƯỚC HOẶC SAU
- Cuối tháng trước: =EOMONTH(B1,-1)
- Cuối tháng sau: =EOMONTH(B1,1)
Lưu ý: Thay -1 hoặc 1 trong công thức thì sẽ trả về kết quả là ngày cuối tháng trước hoặc sau bao nhiêu tháng
TRƯỚC HOẶC SAU ... NGÀY LÀM VIỆC
- Trước n ngày làm việc (Ví dụ: trước 10 ngày làm việc, không tính thứ 7, CN và nghỉ lễ): =WORKDAY.INTL(B1,-10,1,D2:D15)
- Sau n ngày làm việc (Ví dụ: sau 15 ngày làm việc, không tính CN và nghỉ lễ):
=WORKDAY.INTL(B1,15,11,D2:D15)
Trong đó: D2:D15 là vùng nhập liệu các ngày nghỉ lễ trong năm
NGÀY NÀY NĂM TRƯỚC HOẶC NĂM SAU
- Ngày này năm trước: =EDATE(B1,-12)
- Ngày này năm sau: =EDATE(B1,12)
Ngoài ra, nếu tính trước hoặc sau bao nhiêu năm thì sẽ nhân số năm với 12. Ví dụ: Sau 3 năm thì =EDATE(B1,3*12)
Liên hệ tư vấn khóa học Excel cho người đi làm hoặc đặt hàng đào tạo tại doanh nghiệp
{Đt+Zalo} - 038 696 1334
0 Comment:
Đăng nhận xét