Ký tự đại diện Wildcard trong Excel được sử dụng rất nhiều trong thực tế công việc để so sánh hoặc tìm kiếm. Tuy nhiên, chỉ có một số hàm cho phép sử dụng tìm kiếm hoặc so sánh với ký tự đại diện Wildcard
KÝ TỰ ĐẠI DIỆN WILDCARD
Các ký tự đại diện kiểu wildcard gồm: *, ?, ~
Trong đó:
- *: Có thể hoặc không có ký tự bên cạnh
- ?: Tương đương với 1 ký tự
- ~: Loại trừ kiểu nào * hay ?
CÁC HÀM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG KÝ TỰ ĐẠI DIỆN KIỂU WILDCARD
- Nhóm hàm thống kê:
+ Excel 2007 trở lên: SUMIF, SUMIFS, COUNTIF, COUNTIFS, AVERAGEIF, AVERAGEIFS
+ Excel 2016 trở lên: MAXIFS, MINIFS
- Nhóm hàm tìm kiếm:
+ Excel 2003 trở lên: VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, SEARCH
+ Excel 365: XLOOKUP, XMATCH
MỘT SỐ VÍ DỤ ĐƠN GIẢN VỀ DÙNG KÝ TỰ ĐẠI DIỆN
Ví dụ 1: =SUMIFS(E:E,D:D,"11*")
Giải thích: Cột E là cột số tiền phát sinh bên nợ. Cột D là cột định khoản. Thì "11*" sẽ tính tổng được phát sinh của cả 111, 112 và theo tài khoản con (nếu có)
Ví dụ 2: =VLOOKUP("SPA*",DMVT,2,0)
Giải thích: DMVT là danh mục các sản phẩm, hàng hóa, vật tư có chứa mã SPA. Khi dùng "SPA*" để lấy thông tin từ danh mục thì sẽ xử lý được các vấn đề như người dùng thêm các khoảng trống hoặc thêm ký tự đằng sau
KẾT HỢP CÁC KÝ TỰ ĐẠI DIỆN WILDCARD
- "*text*": Ký tự chứa trong. Ví dụ: "*HH*" => Trong chuỗi có chữa 2 ký tự HH đứng cạnh nhau ở bất cứ vị trí nào
- "HH?*": Ký tự bên tay trái là chữ HH, sau chữ HH bắt buộc phải có ít nhất 1 ký tự
- "200~*300": Không sử dụng dấu * làm Wildcard
Liên hệ tư vấn khóa học Excel cho người đi làm hoặc đặt hàng đào tạo tại doanh nghiệp
{Đt+Zalo} - 038 696 1334
0 Comment:
Đăng nhận xét